106+ tên các loài động vật trong tiếng Nhật đầy đủ nhất

Tiếng Nhật trở thành ngôn ngữ ngày càng phổ biến và cũng được nhiều bạn trẻ quan tâm nhất hiện nay. Nào cùng bổ sung vốn ngôn ngữ tiếng Nhật của mình bằng cách cùng YOLO tìm hiểu 106+ tên các loài động vật trong tiếng Nhật nhé!

Japanese Animal Names – Tên động vật bằng tiếng Nhật

ten cac loai dong vat trong tieng nhat japanese 6
Con rồng trong tiếng Nhật: 竜 (りゅう) – Dragon

1. 動物 (どうぶつ) animal: động vật

2. 竜 (りゅう) Dragon: con rồng

3. 一角獣 (いっかくじゅう) Unicorn: kỳ lân, ngựa một sừng

4. 蟇蛙 (ひきがえる) Toad: con cóc

5. 蝙蝠 (こうもり) Bat: con dơi

6. アルマジロ Armadillo: Thú có mai, con Cingulata

ten cac loai dong vat trong tieng nhat japanese 4
7.ペンギン Penguin: chim cánh cụt

8. 蝸牛 (かたつむり) Snail: con ốc sên

9. 虫 (むし) Insects: côn trùng

10. 昆虫採集 (こんちゅうさいしゅう) Insect collecting: bộ sưu tập côn trùng

11. 益虫 (えきちゅう) Useful insects: côn trùng có ích

12. 蟻 (あり) Ant: con kiến

13. 蜂 (はち) Bee: con ong

14. 雀蜂 (すずめばち) Wasp/hornet: ong bắp cày

15. 蚊柱 (かばしら) Mosquito swarm: bầy muỗi

ten cac loai dong vat trong tieng nhat japanese 2
16. 蛍 (ほたる) Fire-fly: con đom đóm

17.毛虫 (けむし) Caterpillar: sâu bướm

18. 蝶々 (ちょうちょう) Butterfly: con bướm

19. 蛾 (が) Moth: bướm đêm

20. -熊 : Gấu

21. 幼虫 (ようちゅう) Chrysalis: ấu trùng

22. 蚯蚓 (みみず) Earth worm: giun đất

23: -ニワトリ Con gà

24: ワwani: Cá Sấu

23. 害虫 (がいちゅう) Pest bug: bọ có hại

24. 昆虫 (こんちゅう) Bug: côn trùng

25. 蚊 (か) Mosquito: con muỗi

26. 蜘蛛 (くも) Kumo: Spider: con nhện

27. 蚊屋 (かや) Mosquito net: bẫy muỗi

28. 蝿 (はえ) Fly: con ruồi

ten cac loai dong vat trong tieng nhat japanese 1
29. 蝉 (せみ) Cicada: con ve sầu

30. さみむし Earwig: con sâu tai

31.守 宮 (モ リ )Tắc kè / Thằn lằn nhà

32. 蜂 (ハ チ) hachi: Con ong

33. 蚯蚓 (ミ ズ) Giun đất

34. 甲虫 (かぶとむし) Beetle: bọ cánh cứng

35. 油虫 (あぶらむし) Cockroach: con gián

36. 鈴虫 (すずむし) Buzzer bug: con ve, bọ ve

37.  蠍 (さそり) Scorpion: con bọ cạp

38. コオロギ koorogi: Cricket: con dế

39. ミミズ Fishworm: giun đất làm mồi câu cá

40. 海豚 ル カ iruka Cá heo

hinh anh ca heo de thuong 1 3

41. 鯨 (ジ ラ) kujira Cá voi

42. 鮫 (サ メ_ tương tự Cá mập

43. ー タ chi-ta- con báo

44. 犀 (サ イ) Tê giác

45. 熊 (ク マ) kuma Chịu

46. 象 (ゾ ウ) zou Con voi

47. 蛇 (ヘ ビ) hebi Con rắn

48. 鰐 (ワ ニ) wani Cá sấu / cá sấu

49. 亀 (カ メ) kame Rùa / Rùa

50. 蛙 (エ ル) kaeru Ếch

51. 魚 (か な) Sa-bát Cá

52. 烏賊 (イ カ) ika Mực / Mực

53. 牡蠣 (カ キ) kaki con hàu

54. 鮑 (ワ ビ) awabi Bào ngư

55. 蝦 / 海 (エ ビ) ebi Tôm / Tôm

56. 蟹 (カ ニ) kani Cua

57. 蛸 / (タ コ) tako Bạch tuộc

ten tieng nha cua dong vat 4

58. 駱駝 ク ダ rakuda Lạc đà

59. 狼 オ カ ookami chó sói

60. 虎 ト ラ tora con hổ

61. イ オ raion sư tử

62. 獅子 し し shishi sư tử

Tên các loài động vật có vú bằng tiếng Nhật

63. 哺乳類 (ほにゅうるい) Mammalian: động vật có vú

Tham khảo thêm: Tìm hiểu & phân biệt 7 nhóm chó chính trước khi nuôi

64. 犬 (いぬ) Dog: con chó

65. 雌犬 (めすいぬ) Bitch: con chó cái

66. 番犬 (ばんけん) Watch-dog: chó giữ nhà

67. 猛犬 (もうけん) Savage dog: chó dại

68. 野犬 (やけん) Stray dog, ownerless dog: chó lạc, chó vô chủ

69. 猟犬 (りょうけん) Hound: chó săn

70. 犬歯 (けんし) dog-tooth_cuspid: răng nanh

71. 犬小屋 (いぬごや) Kennel: cũi chó

72. 狼 (おおかみ) Wolf: chó sói

73. 狐 (きつね) Fox: con cáo

ten cac loai dong vat trong tieng nhat japanese 5

74. 鼠 (ネズミ) Mouse / rat: con chuột

75. ハムスター Hamster: chuột đồng

76. カンガルー Kangaroo: chuột túi

77. モグテー mogura : Mole: chuột chũi

……………………………………….

78. 熊 (くま) Bear: con gấu

79. 白熊 (しろくま) Polar bear: gấu Bắc cực

80. パンダ Panda: gấu trúc

81. コアラ Koala: gấu túi

…………………………………………

82. 猿 (さる) Monkey: con khỉ

83. 野猿 (やえん) Wild monkey: khỉ hoang

84. ゴリラ Gorilla: con khỉ đột

85. オランウータン Orang-utan: con đười ươi

……………………………………………

86. 牛 (うし) Cattle: gia súc

87. 豚 (ぶた) Pig : con lợn

88. 猪 (いのしし) Wild boar: lợn rừng

……………………………………………

89. 牛 (うし) Cow: con bò

90. 雌牛 (めうし) heifer: con bò cái

91. 雄牛 (おうし) Bull: bò đực

92. 子牛 (こうし) Calf: con bê

ten cac loai dong vat trong tieng nhat japanese 7
93. ヤク Yak: bò Tây Tạng

94. 野牛 (やぎゅう) Buffalo: trâu

95. 水牛 (すいぎゅう) Water buffalo: trâu nước

…………………………………..

96. 馬 (うま) Horse: ngựa

ten cac loai dong vat trong tieng nhat japanese 3
97. 縞馬 (しまうま) Zebra: ngựa vằn

98. 驢馬 (ろば) donkey: con lừa

……………………………………………

99. 麒麟 (きりん) Giraffe: hươu cao cổ

100. 山羊 (やぎ) Goat: con dê

101. 羊 (ひつじ) Sheep: con cừu

102. 子羊 (こひつじ) Lamb: cừu non

103. 象 (ぞう) Elephant: con voi

104. 兎 (うさぎ) Rabbit: con thỏ

105. ヤマアラシ Porcupine: con nhím

106. スカンク Skunk: con chồn hôi

Qua bạn viết 106+ tên các loài động vật trong tiếng Nhật mong rằng sẽ giúp bạn hiểu thêm về tên tiếng Nhật của nhiều loài động vật hơn. Nếu các bạn có bổ sung hoặc góp ý gì hay comment bên dưới để bài viết thêm hoàn chỉnh nhé!

Tham khảo thêm: đặt tên cho chó hay bằng tiếng Nhật (gợi ý cực hay!)

1 những suy nghĩ trên “106+ tên các loài động vật trong tiếng Nhật đầy đủ nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *