Hàn Quốc là một quốc gia nổi tiếng có nền văn hóa lâu đời. Vì thế việc chọn tên cho thú cưng cũng rất được coi trọng, họ thường dùng những địa danh, những loại ẩm thực nổi tiếng hoặc những nét độc đáo trong chữ viết để đặt tên cho thú cưng của mình. Hãy cùng YOLO.VN tìm hiểu 75+ tên chó bằng tiếng Hàn Quốc phổ biến nhất nhé!
1. Tên chó đực bằng tiếng Hàn hay nhất
Nếu như chú cho của bạn là chó đực, những cái tên sau đây nó sẽ rất phù hợp đấy. Nó vừa mang sự mạnh mẽ pha chút với những điều tinh nghịch và giá trị truyền thống từ ngôn ngữ Hàn.
- Dak-Ho – hồ sâu
- Geon – sức mạnh
- Ho-Seok – mạnh mẽ, thiên đường
- Hwan – tỏa sáng và tươi sáng
- Jae-Hee – tỏa sáng
- Jong-Seok – tuyệt vời, xuất chúng
- Kyu – tiêu chuẩn
- Min-ho – dũng cảm và anh hùng
- Seo-Jin – điềm báo
- Seulgi – trí tuệ
- Seung – chiến thắng
- Suk – đá, đá
- Su-won – bảo vệ, bảo vệ
- Tae-Hui – lớn, tuyệt vời
- U-Yeong – vinh quang, danh dự
- Yeo – nhẹ
- Yu-Jin – quý giá, quý giá
2. Tên tiếng Hàn dành cho cho cái
Người Hàn thường rất ưu ái những chú chó cái, họ luôn muốn những bé chó cái có những cái tên đẹp và ý nghĩa nhất.
Đây là những cái tên hay dành cho chó cái rất được ưa chuộng ở Hàn Quốc, hoặc để độc đáo hơn bạn có thể kết hợp 2 tên lại với nhau, để tạo thành một cái tên ý nghĩa, độc đáo.
- Bae – nguồn cảm hứng
- Bo-mi – đẹp, xinh
- Bong Cha – cô gái tuyệt đỉnh
- Choon-Hee – cô gái mùa xuân
- Danbi – chào mưa
- Eui – sự công bình
- Eun – bạc
- Gaeul – mùa thu, mùa thu
- Hae – đại dương
- Ha-eun – lòng tốt, lòng thương xót
- Hea – ân nghĩa
- Hye – thông minh
- In-na – duyên dáng và tinh tế
- Ji-a – trí tuệ và kiến thức
- Kwan – mạnh mẽ
- Mee – sắc đẹp
- Nam-Sun – thuần khiết và trung thực
- Seok-Yeong – cánh hoa, hoa
- So-Hui – lộng lẫy, vẻ vang
- Sung – người kế vị
- Ye-Jin – quý giá
- Yu-na – chịu đựng
3. Những tên hay có thể dùng cho mọi giới tính
Có nhiều cái tên trong tiếng Hàn dành cho cả chó đực lẫn chó cái. Bất kể thú cưng của bạn mang giới tính gì thì nó cũng phù hợp với những cái tên sau đây đấy.
- Chin – quý
- Cho – đẹp / đẹp trai
- Chun – mùa xuân
- Dae – sự vĩ đại
- Dong – hướng đông
- Gi – dũng cảm
- Haneul – thiên đường / bầu trời
- Hee – độ sáng
- Hei – ân sủng và trí tuệ
- Ho – lòng tốt
- Hyun – đức hạnh
- Iseul – sương
- Ja – hấp dẫn
- Ji – trí tuệ
- Jin – viên ngọc
- Jung – chính nghĩa
- Kyong – độ sáng
- Min – thông minh
- Moon – đã học
- Myung – độ sáng
- Ryung – ánh sáng
- Sang – mãi mãi
- Shin – niềm tin
- Soo – xuất sắc
- Woong – sự tráng lệ
- Yon – hoa
- Yong – dũng cảm
4. Tên chó tiếng Hàn lấy cảm hứng từ các địa danh
Ngoài nền văn hóa hàn quốc nổi tiếng với những danh lam thắng cảnh, những địa điểm sông nước đẹp hữu tình hoặc những thành phố mang những ánh đèn hoa lệ. Đây là những gợi ý tuyệt vời cho tên gọi Hàn Quốc của chú cún cưng đấy.
- Korea – Đây là một ý tưởng rõ ràng, nhưng chúng tôi chỉ cần ném nó ra khỏi đó: Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Hàn Quốc theo tên của mặt trời buổi sáng.
- Seoul – Thủ đô của Hàn Quốc, Seoul là một đô thị đang bùng nổ với 10 triệu dân.
- Busan – Thành phố nổi tiếng thứ hai là Hàn Quốc, thành phố Busan xinh đẹp nằm ở cực đông nam của Hàn Quốc.
- Incheon – Có nghĩa là dòng sông kiểu Hồi giáo, Incheon Incheon là một thành phố ở phía tây bắc của Hàn Quốc với 3 triệu dân.
- Daegu – Một thành phố lớn khác ở Hàn Quốc, Daegu mang đến nguồn cảm hứng tuyệt vời cho một tên chó Hàn Quốc.
- Suwon – Đô thị này có một lịch sử lâu đời, được lưu trữ.
- Ulsan – Thành phố lớn thứ bảy ở Hàn Quốc, Ulsan được coi là một cường quốc công nghiệp.
- Daejeon – Một đô thị lớn khác, Daejeon nằm ở khu vực trung tâm của Hàn Quốc.
- Ggotji – Bãi biển tuyệt đẹp này là một điểm thu hút phải xem.
- Darangee – Làng Darangee được biết đến với những ruộng bậc thang tuyệt đẹp.
- Upo – Upo Wetland là một phức hợp đất ngập nước tự nhiên nằm gần sông Nakdong.
- Jeju – Đảo Jeju ở eo biển Hàn Quốc được biết đến với các khu nghỉ mát bãi biển và cảnh quan núi lửa của các miệng núi lửa và ống dung nham hình vòng cung.
Tên chó bằng tiếng Hàn Quốc bạn có thấy nó dễ thương không nào, hãy lựa chọn cho chú chó cưng của mình những cái tên bằng tiếng Hàn dễ thương nhất nhé!
Nếu bạn chưa tìm được tên cho cún bằng tiếng Hàn bạn có thể ghé thăm quốc gia láng giềng của Hàn Quốc đó là Nhật Bản với bài viết: 101+ tên chó bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất
Mấy tên chó tiếng Hàn này đặt nghe cute hết sức ^^
Thích tên Min, vừa ngắn gọn vừa dễ đọc :3
Họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
Trần: 진 – Jin
Nguyễn: 원 – Won
Lê: 려 – Ryeo
Võ, Vũ: 우 – Woo
Vương: 왕 – Wang
Phạm: 범 – Beom
Lý: 이 – Lee
Trương: 장 – Jang
Hồ: 호 – Ho
Dương: 양- Yang
Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
Phan: 반 – Ban
Đỗ/Đào: 도 – Do
Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
Cao: 고 – Ko(Go)
Đàm: 담 – Dam
đặt tên hàn quốc cho thú cưng nghe cute hết cỡ ^^
Lê: 려 – Ryeo, cho CHDCND Triều Tiên.
Lê: 여 – Yeo, cho Hàn Quốc.
Cảm ơn bạn 😀
Đặt tên chó bằng tiếng việt Đặt như thế nào cho hay mà dễ thương với dệnhớ
Đặt tên con chó vừa dễ thương vừa nhớ vừa đáng yêu mà dễ nhớ
Tên con chó phải đặt là gì với dễ thương vừa nhớ