125+ tên chó bằng tiếng Nga độc đáo, không đụng hàng!

Nhắc đến nước Nga bạn chắc chắn không thể nào quên đó là một đất nước xinh đẹp với nền kinh tế phát triển. Nơi mà thiên nhiên ưu ái cho khí hậu, thiên nhiên, diện tích sông núi… một vẻ đẹp hữu tình cùng với những kiến trúc nguy nga tráng lệ.

Và một điều thú vị của nước Nga là nới bắt nguồn những giống chó như: Siberian Husky, Samoyed hoặc Black Russian Terrier…Cùng YOLO.VN tìm hiểu 125+ tên chó bằng tiếng Nga độc đáo, không đụng hàng!

dat ten cho cho bang tieng nga cuc hay

1. Tên tiếng Nga hay cho chó cái

Theo quan niệm của người Nga những chú chó cái thường tượng trưng cho sự xinh đẹp, thu hút và độc đáo, Vì thế những cái tên tiếng Nga dành cho chó cái cũng ám chỉ sự xinh đẹp, quyến rũ và nhẹ nhàng.

hinh anh dat ten cho cho bang tieng nga 3

  • Alexandra
  • Alina
  • Anastasiya
  • Anna
  • Anya
  • Bagira – con báo
  • Bella
  • Chaika – chim hải âu
  • Changa
  • Daria
  • Dasha
  • Ekaterina
  • Elena
  • Darya
  • Galina
  • Gretta
  • Helena
  • Inna
  • Irina
  • Karina
  • Katerina
  • Katya
  • Kira
  • Ksenia
  • Kseniya
  • Laika
  • Lapa – cục cưng
  • Laska – vuốt ve / nựng nịu
  • Lena
  • Margarita
  • Mariya
  • Masha
  • Masya – một ít
  • Mila
  • Musya
  • Nastia
  • Nastya
  • Natalia
  • Natasha
  • Nochka – đêm
  • Oksana
  • Olga
  • Olya
  • Polina
  • Polya
  • Pyshka – phun ra
  • Sasha
  • Shusha
  • Siren – cây tử đinh hương
  • Sol’ka / Solya – mặt trời bé nhỏ
  • Sonya
  • Sveta
  • Svetlana
  • Tatiana
  • Tigra – con hổ
  • Troika – một nhóm 3 (người / cái)
  • Tusya
  • Ulyana
  • Valentina
  • Valeria
  • Vasilisa
  • Viktoriya
  • Vlada
  • Volya – tự do
  • Yulia
  • Zarya – bình minh

2. Tên chó đực hay trong tiếng Nga

Những cái tên dưới đây là những cái tên rất phổ biến cho những chú chó đực tại Nga. Nó mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Nhưng bảo đảm chó của bạn ra đường với một cái tên bằng tiếng nga sẽ không bị đụng hàng đâu.

  • Aleksei
  • Alexandr
  • Alexey
  • Anatoly
  • Andrei
  • Andrey
  • Anton
  • Artem
  • Artyom
  • Baron
  • Bimka
  • Bogdan
  • Bolik
  • Bolshoi – to lớn
  • Bonya
  • Boris
  • Buka – chắc chắn
  • Daniil
  • Dima
  • Dmitry
  • Dmitriy
  • Egor
  • Fedor
  • Gleb
  • Grom – Sấm chớp
  • Han – Khả hãn (tước hiệu)
  • Igor
  • Ilya
  • Ivan
  • Kirill
  • Kolya
  • Konstantin
  • Kosmos – không gian bên ngoài
hinh anh dat ten cho cho bang tieng nga 1
Tên chó đực trong tiếng Nga dễ gây ấn tượng, nghe mạnh mẽ.
  • Kostya
  • Kubik – khối lập phương nhỏ
  • Lev – sư tử
  • Lizun – nụ hôn thân mật
  • Mansur
  • Maxim
  • Mikhail
  • Misha
  • Monya
  • Nikita
  • Nikolai
  • Oleg
  • Pasha
  • Pavel
  • Pusik
  • Rebus – câu đố
  • Roma
  • Roman
  • Ruslan
  • Sasha
  • Sergei
  • Sergey
  • Sharik – trái bi nhỏ
  • Slava
  • Sultan
  • Timur
  • Tsar – Sa Hoàng (Hoàng đế Nga)
  • Tuzik
  • Vadim
  • Valentin
  • Vlad
  • Vladimir
  • Vladislav
  • Vulkan – núi lửa
  • Yaroslav
  • Zahar
  • Zhenya
  • Zver – quái vật

3. Đặt tên cho chó theo địa danh của nước Nga

Chắc chắn bạn biết rằng Nga là một trong những đất nước có diện tích lơn nhất thế giới, bao gồm 9 múi giờ khác nhau và có 14 nước láng giềng.

Vì thế những địa danh, cảnh đẹp, thành phố… của Nga cũng rất đa dạng. Sao bạn không dùng những địa danh này làm nguồn cảm hứng đặt tên cho thú cưng của mình nhỉ?

hinh anh dat ten cho cho bang tieng nga 4

  • Moscow – Thủ đô và thành phố đông dân nhất của Nga với 13,2 triệu dân.
  • Petersburg – Giống như ở Saint Petersburg, Nga, thành phố lớn thứ hai và một cảng quan trọng trên biển Baltic.
  • Siberia – Một khu vực địa lý rộng lớn (và lạnh!) Ở trên đỉnh của Nga.
  • Novgorod – Một thành phố lịch sử quan trọng ở Nga.
  • Sochi – Một thành phố của Nga nằm trên Biển Đen và là nơi tổ chức Thế vận hội Mùa đông 2014.
  • Baikal – Như trong hồ Baikal nằm ở phía nam Siberia.
  • Volgograd – Một thành phố công nghiệp quan trọng.
  • Tomsk – Một trong những thị trấn lâu đời nhất ở Siberia.
  • Saratov – Một thành phố đông dân của Nga và một cảng lớn trên sông Volga.
  • Ufa – Thành phố thủ đô của Cộng hòa Bashkortostan, Nga.
  • Ural – Giống như ở dãy núi Ural, chạy từ bắc xuống nam qua miền tây nước Nga.
  • Kremlin – Một khu phức hợp kiên cố ở trung tâm của Moscow, đóng vai trò là nơi ở chính thức của Tổng thống Liên bang Nga.
  • Mariinsky – Nhà hát Mariinsky là một nhà hát lịch sử của opera và ba lê ở Saint Petersburg, Nga.
  • Elbrus – Ngọn núi cao nhất ở Nga và châu Âu, và là đỉnh nổi bật thứ mười trên thế giới.
  • Kizhi – Một hòn đảo gần trung tâm hồ Onega.
  • Suzdal – Một thị trấn và trung tâm hành chính của quận Suzdalsky ở Vladimir Oblast, Nga.
  • Volga – Con sông dài nhất ở châu Âu, sông Volga chảy qua miền trung nước Nga và đổ ra biển Caspi.
  • Moskva – Như ở sông Moskva ở miền tây nước Nga.
  • Baltika – Biển Baltic

4. Tên chó bằng những từ ngữ thông dụng trong tiếng Nga

  • Kobel – có nghĩa là một con chó đực.
  • Kukla – búp bê
  • Luchik – dịch thành “tia sáng nhỏ bé”.
  • Malchik – từ tiếng Nga có nghĩa là “cậu bé”.
  • Molodaya Zenchina – dịch sang “người phụ nữ trẻ”.
  • Sakharok – một cụm từ trìu mến tạm dịch là “em yêu của anh”.
  • Sobaka – thuật ngữ chung cho “con chó” trong tiếng Nga.
  • Schenok – từ tiếng Nga có nghĩa là “con chó con”.
hinh anh dat ten cho cho bang tieng nga 2
Đặt tên theo tiếng Nga cho chó khiến bé cưng của bạn nổi bật giữa đám đông!

5. Gợi ý tên hay từ những người Nga nổi tiếng

Và cuối cùng nhắc đến Nga bạn không thể nào bỏ qua những vị lãnh đạo tài tình, những người đã góp phần tạo nên một nước nga xinh đẹp và phồn thịnh như bây giờ.

  • Putin – Như trong Vladimir Vladimirovich Putin, Tổng thống đương nhiệm của Nga.
  • Gorbachev – Mikhail Gorbachev là nhà lãnh đạo thứ tám và cuối cùng của Liên Xô.
  • Vlad – Như trong Vladimir Lenin, nhà cách mạng, chính trị gia và nhà lý luận chính trị cộng sản Nga.
  • Stalin – Joseph Stalin cai trị Liên Xô với tư cách là nhà độc tài từ giữa những năm 1920 cho đến khi ông qua đời năm 1953.
  • Boris Yeltsin – Một chính trị gia Liên Xô và Nga và là Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga. Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Boris, Yeltsin hoặc Yeltsy.
  • Trotsky – Leon Trotsky là một nhà cách mạng, nhà lý luận và chính trị gia Xô Viết.
  • Rasputin – Một vị thánh bí ẩn và tự xưng là người Nga đã kết bạn với gia đình Sa hoàng Nicholas II và có được ảnh hưởng đáng kể ở nước Nga cuối triều đại.
  • Anastasia – Con gái út của Sa hoàng Nicholas II, chủ quyền cuối cùng của Đế quốc Nga. Cô được cho là đã sống sót sau vụ gia đình bị sát hại, mặc dù những báo cáo đó, thật không may, hóa ra là sai.
  • Sharapova – Trên một lưu ý nhẹ hơn, hãy để Lôi chuyển sang vận động viên với Maria Sharapova, tay vợt chuyên nghiệp người Mỹ gốc Nga.
  • Kournikova – Như trong Anna Kournikova, cựu tay vợt chuyên nghiệp người Nga.

Ngoài ra, nếu bạn có ý tưởng nào hay về tên chó bằng tiếng Nga hãy comment vào bên dưới bài viết để bài viết này thêm hoàn chỉnh nhé!

Nếu bạn vẫn chưa tìm được những cái tên chó bằng tiếng Nga phù hợp nhất bạn có thể ghé thăm nước Pháp mông mơ để tham khảo 211+ tên chó bằng tiếng Pháp phát âm sang chảnh!

2 thoughts on “125+ tên chó bằng tiếng Nga độc đáo, không đụng hàng!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *