150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ

Những chú chó cưng ngày nay không còn là một con thú giữ nhà nữa, mà nó như một người bạn, người đứa con, một thành viên trong gia đình. Vì thế gia đình nào cũng muốn đặt cho bé chó cưng của mình một cái tên ấn tượng và không đụng hàng với ai. Vậy sao bạn không cùng YOLO.VN tham khảo 150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ thu hút người nghe nhỉ

hinh anh dat ten cho cho bang tieng duc 3
150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ thu hút

150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ thu hút 

1. Tên tiếng Đức cho chó đực

Một số tên được dùng nhiều cho chó đực Đức cùng với ý nghĩa truyền thống của chúng.

  • Adler – đại bàng
  • Adolph – sói cao quý
  • Albern – Màu trắng
  • Albert – quý phái, tươi sáng
  • Albrecht – cũng có nghĩa là cao quý, tươi sáng
  • Alger – chiến binh thông minh
  • Aldo – nhiều tuổi và khôn ngoan
  • Alphonse – cao quý, sẵn sàng cho trận chiến
  • Alvin – người bạn cao quý, người bạn của yêu tinh
  • Arlo – không rõ
  • Arnold – người cai trị, mạnh mẽ như một con đại bàng
  • August – tuyệt vời, tráng lệ
  • Axel – cha của hòa bình
  • Baldwin – người bạn dũng cảm
  • Bach – cư dân gần suối
  • Bernard – mạnh mẽ, dũng cảm như một con gấu
  • Bruno – màu nâu
  • Claus / Klaus – người của chiến thắng
  • Dedrick – người cai trị
  • Dieter – người cai trị nhân dân
  • Dirk – cũng là người cai trị
  • Emmet – phổ quát, sự thật
  • Ernie / Ernest / Ernst – nghiêm túc, kiên quyết
  • Felix – hạnh phúc, may mắn
  • Franz – người tự do
  • Frederik – người cai trị hòa bình
  • Fritz – cũng là người cai trị hòa bình
  • Gunther – chiến binh táo bạo
  • Hans – Chúa trời rất duyên dáng
  • Heinrich – quê hương của nhà vua
  • Heinz – cũng là nhà của nhà vua
  • Kaiser – hoàng đế
  • Leonard – sư tử dũng cảm
  • Max – vĩ đại nhất
  • Otto – giàu có
  • Raymond – người bảo vệ khôn ngoan
  • Roland – nổi tiếng khắp vùng
  • Rolf – sói nổi tiếng
  • Rudolph / Rudy – cũng là con sói nổi tiếng
  • Schwartz – tóc đen hoặc nước da tối
  • Siegfried – hòa bình chiến thắng
  • Sigmund – bảo vệ chiến thắng
  • Stein – đá
  • Ulf – sói
  • Waldo – để cai trị
  • Walter – người cai trị quân đội
  • Wolfgang – sói du hành

2. Tên tiếng Đức cho chó cái

Dưới đây là những cái tên phổ biến, thường được dùng cho chó cái ở nước Đức. Xinh đẹp, độc đáo và thể hiện rõ bản chất Đức, khong hề lạ khi chúng lại phổ biến ở quốc gia này.

  • Ada – quý phái, thanh cao
  • Addie – cũng quý phái, thanh cao
  • Amelia – làm việc
  • Anka – chiếc ví (túi)
  • Annette – Chúa đã ưu ái tôi
  • Ava – cuộc sống
  • Beatrix – người mang lại hạnh phúc
  • Bernadette – dũng cảm như một con gấu
  • Britta – sức mạnh hoặc xuất chúng
  • Brunhilde – trang bị cho trận chiến
  • Caroline – người tự do
  • Claudia – bao vây
  • Ella – tất cả, hoàn toàn; tiên nữ
  • Elsa – cam kết với Chúa
  • Emma – thế giới (phổ quát)
  • Frederika – người cai trị hòa bình
  • Frieda – cũng là người cai trị hòa bình
  • Fritzi – cũng là người cai trị hòa bình
  • Gretchen – ngọc trai
  • Greta – cũng là ngọc trai
  • Heidi – sinh quý tộc
  • Hilda – người phụ nữ chiến đấu
  • Ida – siêng năng
  • Leona – sư tử
  • Liesel – cam kết với Chúa
  • Lola – quý cô nỗi buồn
  • Marta – tiểu thư
  • Millie – sức mạnh dịu dàng
  • Mischa – người giống Chúa
  • Sofie – trí tuệ
  • Trudy – ngọn giáo sức mạnh
  • Ursula – gấu nữ nhỏ
  • Wanda – người chăn cừu; lãng khách
  • Zelda – người giúp việc chiến đấu màu xám
hinh anh dat ten cho cho bang tieng duc 2
Trong tiếng Đức có rất nhiều tên ý nghĩa, tại sao không đặt cho cún cưng nhỉ?

3. Tên chó tiếng Đức mang cảm hứng từ địa danh

  • Munich (hay München trong tiếng Đức) – Thành phố lớn thứ ba ở Đức, Munich là nơi tổ chức lễ hội tháng Mười (Oktoberfest) nổi tiếng.
  • Berlin – Thủ đô và thành phố nổi tiếng nhất ở Đức, Berlin chứa đầy lịch sử, địa danh tuyệt vời và hơn thế nữa.
  • Frankfurt – Thành phố lớn của Đức này tạo ra một tên chó dễ thương.
  • Hamburg – Thành phố lớn thứ hai ở Đức, Hamburg là nơi sinh sống của gần 2 triệu người.
  • Cologne – Một thành phố đông dân khác, Cologne được biết đến với những ngồi nhà thờ tuyệt đẹp.
  • Düsseldorf – Một trung tâm kinh doanh và tài chính quốc tế, Düsseldorf là ​​một thành phố có âm thanh riêng biệt cũng có thể tạo ra một tên chó hay ho.
  • Stuttgart – Thành phố Stuttgart có lẽ nổi tiếng nhất với ngành công nghiệp tự động. Các thương hiệu hàng đầu Porsche và Mercedes-Benz đều có trụ sở tại đó.
  • Dresden – Nằm ở phía đông của đất nước, Dresden đã chịu tổn thất nặng nề trong Thế chiến II, nhưng đã được khôi phục chắc chắn kể từ đó.
  • Vienna – Thủ đô và thành phố lớn nhất ở Áo, Vienna tạo nên một tên chó tuyệt đẹp, độc đáo.
  • Salzburg – Phía tây của Vienna là thành phố nổi tiếng khác của Áo, được biết đến với khung cảnh đẹp như tranh vẽ và lịch sử lưu trữ.
  • Bavaria – Một tiểu bang liên bang của Đức, Bavaria là một khu vực nổi tiếng của Đức.
  • Hessia – Một tiểu bang khác của Đức, Hessia có thể tạo nên một cái tên đẹp cho một bé cún.
  • Rhine – Giống như ở sông Rhine, một khối nước lớn ở châu Âu cắt qua Đức.
  • Elbe – Một dòng sông lớn khác, Elbe đi qua Cộng hòa Séc và Đức.
    Danube – Con sông lớn thứ hai ở tất cả châu Âu, sông Danube bắt đầu ở Đức và chảy 2.860 km về phía đông, kết thúc ở Biển Đen.

4. Tên vui, thú vị cho chó từ thức ăn trong tiếng Đức

  • Schnitzel – Món ăn này gồm một lát thịt bê mỏng hoặc thịt nhẹ khác, phủ trong vụn bánh mì và chiên, khá phổ biến.
  • Brezel – Một bánh quy cây trắng mềm làm từ nước bột và men và rắc muối. Họ đi tuyệt vời với bia Đức!
  • Wurst – Tiếng Đức cho xúc xích, wurst có sẵn trong 1.500 loại!
  • Sauerkraut – Sauerkraut là bắp cải được cắt nhỏ, ướp muối và cho phép lên men cho đến khi chua. Có vẻ như mọi người yêu hoặc ghét món ăn Đức này.
  • Spätzle – Một món ăn phổ biến ở miền nam nước Đức, Spätzle bao gồm những chiếc bánh bao nhỏ luộc trong nước sôi.
  • Knödel – Một loại bánh bao khác của Đức, Knödel được làm từ bột mì, bánh mì hoặc khoai tây và sau đó luộc.
  • Goulash – Như trong món súp hoặc món hầm được làm từ thịt, rau và gia vị.

5. Sáng tạo với các loại bia Đức

  • Oktoberfest – Bạn có thể nói về bia Đức mà không đề cập đến lễ hội tháng mười! Lễ hội truyền thống này được tổ chức tại Munich, Đức, vào tháng 10 hàng năm và có các hoạt động uống bia và vui chơi.
  • Pilsner – Một người cho vay nhạt có tên từ Pilsen, một thành phố ở Bohemia.
  • Oettinger – Thương hiệu bia Đức bán chạy nhất.
  • Maibock – Miabock là một loại bia nhẹ, mạnh mẽ được ủ vào mùa xuân. Làm thế nào dễ thương này sẽ được cho một tên con chó?
  • Kölsch – Một loại bia nhạt, có màu nhạt, lên men cao, Kölsch chỉ có thể được ủ ở Cologne, theo luật.
  • Dunkel – Một loại bia đen Đức.
  • Märzen – Những chai bia trung cỡ, lúa mạch này thường được phục vụ tại Lễ hội tháng mười ở Munich.
  • Bock – Loại rượu nặng có vị đắng, ngọt đắng này bị sẫm màu bởi những con đực có màu cao.
  • Paulaner – Có trụ sở tại Munich, Paulaner là một trong sáu nhà máy bia cung cấp bia cho lễ hội tháng mười.
  • Krombacher – Một trong những nhà máy bia lớn nhất ở Đức, Krombacher đứng thứ hai về doanh số chỉ sau Oettinger.
  • Bierkrug – tiếng Đức cho cốc bia hoặc stein.
  • Hefe – Loại men được sử dụng trong quá trình lên men bia.
  • Hopfen – Như trong hoa bia được sử dụng để tạo ra bia.

hinh anh dat ten cho cho bang tieng duc 1

Đặt tên theo các danh nhân và lịch sử

  • lbert Einstein – Nhà vật lý lý thuyết gốc Đức này đã cách mạng hóa khoa học hiện đại.
  • Ludwig van Beethoven – Một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng và có ảnh hưởng nhất thế giới, Beethoven đã tạo ra Symphony 5, Ode to Joy, Moonlight Sonata và nhiều tác phẩm khác.
  • Wolfgang Amadeus Mozart – Một nhà soạn nhạc tài ba của thời kỳ Cổ điển, Mozart được coi là thần đồng. Các tác phẩm nổi tiếng nhất của ông bao gồm Eine Kleine Nachtmusik, Rondo alla turca và The Marriage of Figaro.
  • Johann Sebastian Bach – Bach là một nhà soạn nhạc và nhạc sĩ người Đức thời kỳ Baroque.
  • Nicolaus Copernicus – Nhà toán học và thiên văn học thời Phục hưng này đã xây dựng một mô hình vũ trụ đặt Mặt trời chứ không phải Trái đất ở trung tâm của vũ trụ.
  • Julian Guttenberg – Phát minh của Guttenberg, về báo in đã mở ra thời kỳ hiện đại của lịch sử loài người.
  • Sigmund Freud – Freud là một nhà thần kinh học người Áo và là người sáng lập phân tâm học.
  • Marlene Dietrich – Sinh ra ở Berlin, Dietrich được coi là một trong những nữ diễn viên cổ điển vĩ đại nhất Hollywood.
  • Arnold Schwarzenegger – Đến từ Áo, Schwarzenegger đã có một sự nghiệp là vận động viên thể hình, ngôi sao điện ảnh và chính trị gia.
  • Christoph Waltz – Diễn viên người Đức gốc Áo này được biết đến với công việc trong các bộ phim Quentin Tarantino và các bộ phim hiện đại khác.
  • Heidi Klum – Siêu mẫu và người dẫn chương trình truyền hình này đến từ Tây Đức.

hinh anh dat ten cho cho bang tieng duc 4

Một vài cái tên thú vị cho chó khác trong tiếng Đức

  • Frau hoặc Fraulein – Quý bà và Quý cô bằng tiếng Đức, tương đương.
  • Herr – tiếng Đức cho Quý ông.
  • Deutsche – Từ tiếng Đức trong ngôn ngữ đó.
  • Liebling – Dịch thành “cục cưng / người yêu”, Liebling là một thuật ngữ đáng quý.
  • Liebchen – Hoặc bạn có thể sử dụng Liebchen, nghĩa là một người thân yêu với bạn.
  • Schnucki – Mặc dù không có bản dịch trực tiếp sang ngôn ngữ khác, Schnucki gần với bánh ngọt.
  • Süße (die) / Süßer (der) – Dịch là “ngọt ngào” có thể đây là một cái tên dễ thương cho chú cún của bạn.
  • Prost – Từ tiếng Đức có nghĩa là cổ vũ
  • Schatz – Có nghĩa là viên ngọc hoặc kho báu, Schatz là thuật ngữ phổ biến nhất của người Đức. Trên thực tế, nó có các hình thức dễ thương khác như Schätzchen hoặc Schnatzi, cả hai đều có nghĩa là kho báu nhỏ.
  • Maus – Có nghĩa là chuột Chuột trong tiếng Đức. Bạn cũng có thể sử dụng hình thức thu nhỏ, Mäuschen hoặc Mausi (cả hai đều được dịch sang con chuột nhỏ Khăn).
  • Hase – Dịch sang chú thỏ, tên biệt danh này thường được sử dụng cho phụ nữ. Các hình thức khác là Häschen hoặc Hasi.
  • Bärchen – Có nghĩa là chú gấu nhỏ, cái tên này khá đáng yêu.
  • Porsche – Thương hiệu xe hơi cao cấp đến từ Đức.
  • Mercedes hoặc Benz – Mercedes-Benz được biết đến với những chiếc xe sang trọng, xe buýt, xe khách và xe tải.
  • Audi – Một nhà sản xuất ô tô khác của Đức, Audi có trụ sở tại Ingolstadt, Bavaria.
  • Rapunzel – Câu chuyện về nàng công chúa tóc dài này được xuất bản lần đầu tiên trong cuốn sách Rapunzel năm 1790 của Friedrich Schulz.
  • Hansel – Như trong câu chuyện về anh chị em bị bắt bởi một phù thủy, có nguồn gốc từ Đức. Hansel là anh trai.
  • Gretel – Em gái.
  • Hund – Cuối cùng, chúng tôi kết thúc danh sách về tên chó Đức cuối cùng: Hund. Nó có nghĩa là gì? Tiếng Đức chỉ loài chó!

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu 150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ thu hút người nghe rồi. Mong rằng qua bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng chọn lựa cho bé chó cưng của mình một cái tên bằng tiếng Đức ấn tượng nhất nhé!

Ngoài tiếng Đức bạn có thể tham khảo những cái tên cho chó bằng tiếng Pháp sang chảnh hoặc tên cho chó bằng tiếng Hàn đễ thương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *